Lĩnh vực hoạt động
Ngành, nghề kinh doanh chính:
Hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp Công ty KIM LONG đã từng bước hoàn thiện và phát triển vững chắc trên thị trường với đa dạng các dịch vụ cung cấp. Công ty KIM LONG cung cấp những gói dịch vụ xây dựng trọn gói gồm:
1. Khảo sát hiện trạng, khảo sát xây dựng (là bước đầu cơ bản để tìm hiểu về những điều kiện xây dựng. Những thông tin thu thập được khi khảo sát sau khi được kết hợp với yêu cầu của Chủ đầu tư sẽ là cơ sở để lập nên những phương án thi công tối ưu ngồn vốn đảm bảo chất lượng công trình và an toàn)
2. Thiết kế (lắng nghe về yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc có những tư vấn phù hợp theo đặc thù ngành kinh doanh và sản xuất của Quý Khách hàng để thiết kế ra những công trình vận hành tốt, đảm bảo công năng và hài hòa với yêu cầu và thẩm mĩ của Khách hàng. Đây là một khâu vô cùng quan trọng nhưng lại không nhận được những sự quan tâm đúng mực từ phía Chủ đầu tư)
3. Xin giấy phép xây dựng (đây được xem là công đoạn tiêu tốn rất nhiều thời gian trong quá trình hoàn thành một công trình hoàn chỉnh, với những tổ chức có kinh nghiệm hoạt động lâu năm sẽ có những quan tâm nhất định để quá trình này được sắp xếp tiến hành trước theo môc thời gian hợp lý để công đoạn pháp lý này không cản chân và làm ảnh hưởng đến tiến độ cồng trình)
4. Thi công, xây dựng, hoàn thiện công trình (đây là dịch vụ được nhiều doanh nghiệp cung cấp nhất hiện nay đủ mọi quy mô và đối tượng khách hàng. Tuy nhiên, công ty Kim Long tự tin là một trong những tổ chức có thể tạo nên những sự khác biệt ở gói dịch vụ này bằng tất cả nội lực, kinh nghiệm, sự chính trực và đam mê phát triển với nghề)
Số TT |
Mã Ngành |
Tên Ngành, Nghê |
1 |
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2 |
1622 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
3 |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
4 |
2396 |
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
5 |
2512 |
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
6 |
2592 |
Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại |
7 |
2816 |
Sản xuất các thiết bị nâng hạ, bốc xếp |
8 |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
9 |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
10 |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
11 |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
12 |
4100 |
Xây dựng nhà các loại |
13 |
4210 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
14 |
4220 |
Xây dựng công trình công ích |
15 |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống; Đập và đê; Xây dựng công trình thủy điện vừa và nhỏ đến 110KV; |
16 |
4311 |
Phá dỡ |
17 |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng |
18 |
|
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
19 |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện |
20 |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
21 |
4329 |
Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. + Lắp đặt thiết bị công nghệ, điện nước, đo lường, phòng chống cháy |
22 |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
23 |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác như: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Phòng chống mối mọt các công trình xây dựng + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi các chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở trên cao trên các công trình cao... + Các công việc dưới bề mặt + Các công trình bể bơi + Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài |
toà nhà + Thuê cần trục có người điều khiển |